|
Ví dụ về sử dụng
, запятая
[zapitàya] - , dấu phẩy
; точка с запятой
[tòchka s zapitòj] - ; dấu chấm phẩy
Cкажите, почему задерживают рейс?
[skajìti pachimù zadèrzhivayut rèjs] - Xin cho biết, tại sao chuyến bay bị trễ?
А это закрытый или открытый бассейн?
[a èhta zakr`ytyj ìli atkr`ytyj bassèjn] - Đây là bể bơi trong nhà hay bể bơi ngoài trời?
бегать за женщиной / за мужчиной
[bègat' za zhènshhinoj za mushhìnoj]
Благодарю вас за ваше письмо.
[blagadaryù vas za vàshe pis'mò] - Rất cảm ơn bạn vì lá thư của bạn.
Большинство задач решается удивительно просто - надо взять и сделать!
[bal`shinsvo zadach reshaitsya udivitel`no prosto - nada vzyat` i sd`elat`!] - Phần lớn các nhiệm vụ được giải quyết một cách đơn giản đáng ngạc nhiên - chỉ cần nhận nó và thi hành!
В жизни каждого человека есть два самых важных дня - день, когда он родился, и день, когда понял зачем.
[V zhìzni kàzhdogo chelovèka jèst' dva sàmykh vàzhnykh dnya: den', kogdà on rodìlsya, i den', kogdà pònyal zachèm] - Trong cuộc đời của mỗi người đều có hai ngày quan trọng, đó là khi nó sinh ra và ngày khi mà nó hiểu được sinh ra để làm gì.
В котором часу закрывается выставка?
[v katoram chasu zakryvaetsya vystafka?] - Vào mấy giờ thì triển lãm đóng cửa?
Вам завернуть это с собой?
[vam zavirnùt' èhta s sabòj?] - Gói lại cho bạn mang theo về?
вкусный завтрак
[vkùsnyj zàftrak]
Во сколько вы открываетесь завтра?
[va skòl`ka vy atkryvàitis` zàvtra] - Bạn mở cửa hàng vào mấy giờ ngày mai?
Во сколько вы сегодня закрываетесь?
[va skòl`ka vy sivòdnya zakryvàitis`] - Ngày hôm nay mấy giờ thì bạn đóng cửa?
Во сколько сегодня закрывается выставка?
[vo skol`ko segodnya zakryvaetsya vystafka?] - Hôm nay vào mấy giờ thì triển lãm đóng cửa?
вход запрещён
[vkhod zaprishhyòn] - cấm vào
Вы готовы сделать заказ?
[vy gotovy sdelat' zakaz?] - Bạn đã sẵn sàng đặt chưa?
вы завтракаете
[vy zàftrakaite] - các bạn ăn sáng
вы защищаете
[vy zasshisshàjete] - bạn bảo vệ
Вы слишком далеко зашли!
[vy slìshkom dalikò zashlì] - Bạn đã quá lầm lẫn!
Вы увидите его прямо за зданием.
[vy uvìdite jegò pryàmo za zdànijem] - Bạn nhìn thấy nó thẳng trước mặt sau toà nhà.
Выдача багажа находится за углом.
[v`ydacha bagazhà nakhòditsa za uglòm] - Quầy trả hành lý đằng sau góc kia.
выйти замуж
[vyti zamush]
Говоря за себя…
[gavar'à za sebyà]
Давай зайдём в этот ресторан?
[davaj zajdyom v ehtot restoran?] - Chúng ta vào nhà hàng này đi?
Давай закончим с этим делом.
[Davàj zakònchim s èhtim dèlom] - Chúng ta hãy kết thúc công việc này.
Давайте заплатим поровну.
[davàjti zaplàtim pòravnu] - Chúng ta hãy trả tiền bằng nhau.
Давайте защитим детей мира вместе!
[davajt`e zashitim dit`ej mira vmeste!] - Nào chúng ta hãy cùng bảo vệ trẻ em trên toàn thế giới!
Для меня был забронирован номер
[dlya menya byl zabronirovan nomir] - Dành cho tôi đã được đặt trước một phòng
До завтра!
[da zàftra] - Hẹn ngày mai!
дом за магазином
[dom za magazinam]
женат - замужем
[zhinàt - zàmuzhim] - có vợ - có chồng
женат замужем
[zhenàt/zàmuzhem]
задать задание
[zadat` zadanie]
Заплатим каждый за себя?
[zaplàtim kàzhdyj za sibyà?] - Mỗi người tự trả cho mình?
Из Москвы во Владивосток путешествие на самолёте занимает около девяти часов.
[is Maskv`y va Vladivastòk putishèstvije na samal'òti zanimàit òkala divitì chisòf] - Đi du lịch từ Matxcơva đến Vlađivostok bằng máy bay hết khoảng chín tiếng đồng h̀.
Извини за беспорядок.
[izvinì za besparyàdak] - Xin lỗi về sự lộn xộn nhé.
Извини, я сейчас занят.
[izvinì, ya sijchàs zànit] - Xin lỗi, tôi bây giờ đang bận.
Извините за задержку с ответом.
[izvinìti za zadèrshku s otvètom] - Xin lỗi bạn vì sự chậm trễ cho câu trả lời.
Как ты относишься к тому, что некоторые говорят, что любовь можно купить за деньги?
[kak ty atnòsish`sya k tamù shto nèkataryje gavaryàt shto lyubof' mòzhna kupit` za dèn`gi] - Một số người nói rằng, tình yêu có thể mua được bằng tiền, bạn thấy thế nào về điều đó?
Мне кажется, я застрял.
[mne kàzhitsa ya zastryàl] - Theo tôi, tôi đã bị kẹt.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |