Với sự giúp đỡ của trạng động từ chúng ta có thể nói thêm hành động xảy ra đồng thời cùng lúc với ý chủ hoặc theo thứ tự của câu:
Đồng thời | Theo thứ tự, tiếp theo nhau |
Nếu mà bạn sử dụng loại động từ chưa hoàn thành (CHT) để tạo thành trạng động từ | Nếu mà bạn sử dụng loại động từ hoàn thành (HT) để tạo thành trạng động từ |
Thí dụ: Она улыбалась, читая (НСВ) книгу. ̣(Cô ấy mỉm cười khi đang đọc (CHT) quyển sách) |
Thí dụ: Прочитав(СВ) книгу, она пошла гулять. (Đọc xong (HT) quyển sách cô ấy đi dạo) |
Trạng động từ được tạo thành như thế nào:
Trạng động từ CHT = (gốc của động từ CHT trong thể hiện tại ngôi thứ 3 số nhiều - ОНИ (HỌ)) + hậu tố -А (sau phụ âm Ш, Щ, Ж, Ч) / hậu tố -Я (trong tất cả các trường hợp còn lại)
Trạng động từ HT = gốc của bất định cách HT + hậu tố -В / -ВШИ (dành cho các động từ mà kết thúc bằng - ся)
Các thí dụ:
Trạng động từ = | động từ | + hậu tố | = kết quả (lời bình luận) |
дыша (НСВ) - (thở) (CHT) видя (НСВ) - (nhìn) (CHT) гуляя (НСВ) - (đi dạo) (CHT) |
они дыш-ат - (họ thở) они вид-ят - (họ nhìn) они гуля-ют - (họ đi dạo) |
-А / -Я | дыш-а - (thở) (-А sau các phụ âm Ш, Щ, Ж, Ч) вид-я - (nhìn) (-Я dành cho các động từ CHT) гуля-я - (đi dạo) (-Я dành cho các động từ CHT) |
убрав (СВ) - (đã dọn dẹp) (HT) убравшись (СВ) - (đã dọn dẹp) (HT) |
убра-ть - (dọn dẹp) убра-ть-ся - (tự dọn dẹp) |
-В -ВШИ |
убра-в - (dọn dẹp) (dành cho các động từ HT) убра-вшись - (tự dọn dẹp) (dành cho các động từ mà kết thúc bằng - ся) |