|
Hiển thị các từ: ТЭУ и ТБУм ТБУ Tất cả các cấp bậc Chi tiết hơn về các bậc của ТРКИ Часы - Nhiều giờ
без десяти три
[bes disitì tri] - ba giờ kém mười
без пяти два
[bes pyatì dva] - hai giờ kém năm
без пятнадцати четыре
[bes pitnàtsati chit`yri] - bốn giờ kém mười lăm
без пятнадцати шесть
[bes pitnàtsati shest'] - sáu giờ kém mười lăm
вечера
[vèchira] - buổi chiều
Во сколько вы будете ужинать?
[va skòl'ka vy bùditi ùzhinat'] - Vào mấy giờ thì bạn sẽ ăn chiều?
Во сколько?
[va skòl’ka] - Vào mấy giờ?
восемь двадцать
[vòsim’ dvàtsat’] - tám giờ hai mươi phút
Выключи духовку через 20 минут.
[v`ykl’uchi dukhòfku chèris dvàtsat’ minùt] - Hãy tắt lò nướng sau 20 phút.
два часа пятнадцать минут
[dva chisà pitnàtsat' minùt] - hai giờ mười lăm phút
дня
[dn’a] - ban ngày
Который час? Сколько времени?
[Katòryj chas? skòl'ka vrèmini?] - Mấy giờ rồi? Bao nhiêu giờ bây giờ?
Мы встречаемся с друзьями в 7 часов вечера.
[my fstrichàimsya s druz’yàmi v sem’ chisòf vèchira] - Chúng tôi hẹn gặp với bạn bè của mình vào 7 giờ chiều.
ночи
[nòchi] - buổi đêm
ночь
[noch'] - ban đêm
ночью
[nòch'yu] - buổi đêm
одиннадцать часов
[adìnatstat' chisòf] - mười một giờ
по часовой стрелке
[pa chasavòj strèlki] - theo chiều kim đồng hồ
Подскажите, пожалуйста, который час?
[patskazhìti pazhàlusta katòryj chas] - Xin vui lòng cho biết, mấy giờ rồi?
полседьмого
[polsid’mòva] - sáu rưỡi
против часовой стрелки
[pròtif chisavòj strèlki] - ngược chiều kim đồng hồ
Сейчас без двадцати семь.
[sijchàs bes dvatsatì sem’] - Bây giờ là bẩy giờ kém hai mươi
Сколько времени?
[skòl’ka vrèmini] - Mấy giờ rồi?
У меня заказан столик на двенадцать часов.
[u minyà zakàzan stòlik na dvinàtsat' chisòf] - Tôi đã đặt bàn ăn vào mười hai giờ.
утра
[utrà] - buổi sáng
утро
[ùtra] - buổi sáng
Через минуту копии будут готовы.
[chèris minùtu kòpii bùdut gatòvy] - Sau một phút sẽ hoàn thành bản sao.
шесть тридцать
[shèst’ trìtsat’] - sáu rưỡi
Я вернусь через час.
[ya virnùs’ chìris chas] - Tôi quay trở lại sau một giờ.
Я выхожу на работу в 8 часов утра.
[ya vykhazhù na rabòtu v vòsim’ chisòf utrà] - Tôi đi làm vào 8 giờ sáng.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |