|
Hiển thị các từ: ТЭУ и ТБУм ТБУ Tất cả các cấp bậc Chi tiết hơn về các bậc của ТРКИ В ресторане - Tại nhà hàng
арбуз
[arbùs] - dưa hấu
банановое
[banànavaje] - thuộc về chuối
барбарис
[barbarìs] - quả dã nhân sâm
безвкусный
[bisfkùsnyj] - vô vị
бокал
[bakàl] - cốc vại
бокал для вина (белого)
[bàkal dlya vinà (bèlava] - cốc vại để uống rượi nho (trắng)
бокал для вина (красного)
[bakàl dlya vinà (kràsnava)] - cốc vại để uống rượi nho (đỏ)
бокал для воды
[bakàl dlya vad`y] - cốc vại để uống nước
большая чашка кофе
[bal'shàya chàshka kòfe] - một cốc cà phê lớn
большая чашка кофе
[bal'shàya chàshka kòfe ] - cốc cà phê lớn
бордовый
[bardòvyj] - màu rượu nho
брусника
[brusnìka] - quả việt quất
бузина
[buzinà] - quả phúc bồn tử đen
в ресторане
[v ristaràni] - tại nhà hàng
В счет включены чаевые?
[v schet vklyucheny chaevye?] - Trong hóa đơn có tiền típ chưa?
Вам завернуть это с собой?
[vam zavirnùt' èhta s sabòj?] - Gói lại cho bạn mang theo về?
ванильное
[vanìl'naje] - thuộc về vani
варёный
[var'ònyj] - luộc
вилка
[vìlka] - cái xiên
вилка для салата
[vìlka dlya salàta] - xiên cho món salát
вилку
[vilku] - xiên
виноград
[vinagràt] - nho
вишня
[vìshnya] - quả anh đào
вкус
[vkus] - vị
вкусно
[fkùsna] - ngon
вкусный
[fkùsnyj] - ngon lành
вода
[vadà] - nguồn nước
Вот, пожалуйста
[vot, pozhalujsta] - Đây, xin mời
Всё вместе стоит 2000 рублей.
[vs'o vmèsti stòit dve t`ysichi rublèj] - Tất cả là 2000 rúp.
Все хорошо? Вам все нравится?
[vsyo kharashò? vam vsyo nràvitsya?] - Tất cả đều ngon chứ? Bạn thích tất cả chứ?
Вы будете какое-нибудь вино к обеду?
[vy bùditi kakòje-nibùt' vinò k abèdu?] - Bạn lấy loại rượi nho nào cho bữa trưa?
Вы готовы сделать заказ?
[vy gotovy sdelat' zakaz?] - Bạn đã sẵn sàng đặt chưa?
Вы могли бы включить это в счет моего номера?
[vy mogli by vklyuchit' ehto v schet moego nomera?] - Bạn có thể đưa thanh toán này vào hóa đơn thuê phòng của tôi được không?
Вы не могли бы подойти через пять минут?
[vy ne mogli by podojti cherez pyat' minut?] - Bạn có thể quay lại sau năm phút được không?
Вы не могли бы порекомендовать какой-нибудь местный напиток?
[vy ni maglì by parikamindavàt' kakòj-nibut' mèstnyj napìtak?] - Bạn có thể giới thiệu cho một loại đồ uống của địa phương được không?
Вы не могли бы принести мне?
[vy ne mogli by prinesti mne?] - Bạn có thể mang đến cho tôi?
Вы принимаете кредитные карты?
[vy prinimaete kreditnye karty?] - Các bạn có nhận thẻ tín dụng không?
Где здесь можно перекусить?
[gde sdes' mòzhna pirikusìt'?] - Ở đâu có thể ăn vặt được?
голубика
[galubìka] - quả việt quất xanh
горький
[gòr'kij] - đắng
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |