Đại từ sở hữu trả lời cho những câu hỏi Чей? Чья? Чьё? Чьи? - (Của ai?, Của những ai?) và kể cho chúng ta biết đồ vật này thuộc về ai.
Bảng. Đại từ sở hữu biến đổi theo giống và số như thế nào.
Đại từ nhân xưng | Giống đực (дом, заяц)(ngôi nhà, con thỏ) | giống cái (лиса, мама)(con cáo, mẹ) | Giống chung (село, окно)(làng, cửa sổ) | Số nhiều (дети)(trẻ em) |
Я - Tôi | мой - của tôi | моя - của tôi | моё - của tôi | мои |
ты - bạn | твой - của bạn | твоя - của bạn | твоё - của bạn | твои |
он/оно - anh ấy, nó | его - của anh ấy | его - của anh ấy | его - của anh ấy | его |
она - cô ấy | её - của cô ấy | её - của cô ấy | её - của cô ấy | её |
мы - chúng tôi | наш - của chúng ta | наша - của chúng ta | наше - của chúng ta | наши |
вы - các bạn | ваш - của các bạn | ваша - của các bạn | ваше - của các bạn | ваши |
они - họ | их - của họ | их - của họ | их - của họ | их |
Xin hãy chú ý:
Đại từ sở hữu мой, твой, наш, ваш (của tôi, của bạn, của chúng ta, của các bạn) thay đổi phù hợp với giống và số của danh từ.
Còn đại từ sở hữu его, её, их (của anh ấy, của cô ấy, của họ) - không thay đổi.