Телефонный разговор
Алло!
[allò]
- Allo!
Извини, я сейчас занят.
[izvinì, ya sijchàs zànit]
- Xin lỗi, tôi bây giờ đang bận.
Я на совещании.
[ya na savisshànii]
- Tôi đang họp.
Я перезвоню позже.
[ya pirizvan'ù pòzzhi]
- Tôi sẽ gọi lại sau đó cho bạn.
Я пошлю тебе сообщение.
[ya pashlyù tibè saapsshènije]
- Tôi sẽ gửi cho bạn tin nhắn.
У меня другой звонок, оставайся на линии, пожалуйста.
[u minyà drugòj zvanòk, astavàjsya na lìnii, pazhàlusta]
- Tôi đang có cuộc điện thoại khác, xin vui lòng giữ máy chờ.
Могу я узнать твой номер?
[magù ya uznàt' tvoj nòmir]
- Tôi có thể biết được số của bạn?
Я уже еду.
[ya uzhè jèdu]
- Tôi đã trên đường.
Я не мог до тебя дозвониться.
[ya ni mok da tibyà dazvanìtsa]
- Tôi không thể nào gọi được cho bạn.
Почему ты не берёшь трубку?
[pachimù ty ni bir'òsh trùpku]
- Tại sao bạn không nhấc ống nghe?
У меня садится батарейка на телефоне.
[u minyà sadìtsa batarèjka na tiliphòni]
- Pin điện thoại của tôi sắp hết.
У меня заканчиваются деньги на телефоне.
[u minyà zakànchivayutsa dèn'gi na tiliphòni]
- Tôi sắp hết tiền trong điện thoại.