|
бокал
Падежи
Ví dụ về sử dụng
бокал для вина (белого)
[bàkal dlya vinà (bèlava] - cốc vại để uống rượi nho (trắng)
бокал для вина (красного)
[bakàl dlya vinà (kràsnava)] - cốc vại để uống rượi nho (đỏ)
бокал для воды
[bakàl dlya vad`y] - cốc vại để uống nước
Я буду бокал вина, пожалуйста.
[ya bùdu bakàl vinà, pazhàlusta] - Xin vui lòng cho tôi ly rượi nho.
Я хочу заказать бутылку вина и два бокала в номер.
[ya khachù zakazàt' but`ylku vinà i dva bakàla v nòmir] - Tôi muốn đặt một chai rượi nho và hai chiếc ly tới phòng.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |