|
город
Падежи
Ví dụ về sử dụng
В Мурманске недавно был открыт памятник коту Семёну. Как гласят городские легенды, в 90-годы хозяева кота возвращались из отпуска вместе с домашним питомцем. Однако, в пути Семён пропал. Потерявшийся в Москве кот прошёл 2000 км, чтобы вернуться домой.
[v Murmanske nidavna byl atkryt pam'atnik katu Sem'onu. Kak glas'at garadskie ligendy, v 90-gody khazyaeva kata vazvrashalis` iz otpuska vmesti s damashnim pitomtsem. Odnaka, v puti Sem'on prapal. Pateryafshijsya v Maskve kot prashyol 20 km, chtoby virnut`sya damoj] - Tại thành phố Murmansk các đây không lâu khách thành tượng đài chú mèo Semen. Như theo truyền thuyết của thành phố, vào những năm 90 ông bà chủ của chú mèo trở về từ kỳ nghỉ phép cùng với các thú cưng của mình. Nhưng dọc đường chú mèo Semen lạc mất. Bị lạc ở Matxcơva, chú mèo vượt qua 2000 km để trở về đến nhà.
В одном из Российских городов, Екатеринбурге, есть памятник клавиатуре
[V odnom iz Rossijskikh gorodov, Ekaterinburge, est' pamyatnik klaviature] - Trong một những thành phố của Nga, Yekaterinburg có một tượng đài cho bàn phím
Где здесь проводят экскурсии по городу?
[g`de zd`es` pravod`yat ehkskursi pa goradu?] - Ở đâu đây có tổ chức đi thăm quan thành phố?
гулять по городу
[gul'at` pa goradu]
Далеко отсюда центр города?
[dal`eko ats`yuda tsentr gorada?] - Trung tâm thành phố có cách xa đây không?
Как мне добраться до города?
[kak mne dabràtsa da gòrada] - Làm thế nào để tôi có thể đi vào thành phố?
Как мне пройти в самый опасный квартал в вашем городе?
[Kak mne projti v samyj opasnyj kvartal v vashem gorode]
Как я могу доехать до центра города?
[kak ya magù dajèkhat' da tsèntra gòrada] - Làm sao để tôi có thể đi đến trung tâm thành phố?
Какие выставки (ярмарки) проходят в вашем городе?
[kakie vystafki (yarmarki) prakhodyat v vashem gorade?] - Có những triển lãm (hội chợ) gì được tổ chức trong thành phố của bạn?
Мне нужен отель в центре города.
[mn'eh nùzhin atèl' v tsèntri gòrada] - Tôi cần khách sạn tại trung tâm thành phố.
Мне нужен отель на окраине города.
[mn'eh nùzhin atèl' na akràini gòrada] - Tôi cần khách sạn bên rìa thành phố.
Мне нужна карта города.
[men nuzhnà kàrta gòrada] - Tôi cần có bản đồ thành phố.
Мы хотим посмотреть достопримечательности города.
[my khatim pasmatret` dastaprimechatel`nasti gorada.] - Chúng tôi muốn xem những danh lam thắng cảnh của thành phố.
по утренним улицам города
[pa ùtrinnim ùlitsam gòrada] - trên những con đường thành phố vào buổi sáng
Садитесь в машину или на велосипед и отправляйтесь разведывать уголки своего города или окрестностей!
[Sadìtes' v mashìnu ìli na velosipèd i otpravlyàjtes' razvèdyvat' ugolkì svoegò gòroda ìli okrèstnostej] - Bạn hãy ngồi vào ô tô hoặc đi xe đạp và lên đường để thám hiểm những ngõ ngách của thành phố mình hoặc vùng phụ cận!
Скажите, пожалуйста, как проехать до центра города?
[skazhìti pazhàlusta kak prajèkhat' da tsèntra gòrada] - Xin bạn vui lòng cho biết, làm thế nào để đi đến trung tâm thành phố?
У вас есть путеводитель по городу?
[u vas jest' putivadìtil' pa gòradu] - Nơi bạn có người dẫn đường trong thành phố không?
Я плохо знаю город. Надо найти карту города.
[ya plokho znayu gorad. nado najti kartu gorada.] - Tôi không rành đường xá trong thành phố. Cần phải mua bản đồ thành phố.
Я хочу посетить музеи города.
[ya khachu pasetit` muz`ei gorada.] - Tôi muốn thăm quan bảo tàng của thành phố.
Я хочу посмотреть город.
[ya khachù pasmatrèt' gòrat] - Tôi muốn thăm quan thành phố.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |