|
Ví dụ về sử dụng
без пятнадцати шесть
[bes pitnàtsati shest'] - sáu giờ kém mười lăm
Сегодня в одном из Московских парков раздают шесть тысяч бесплатных порций мороженого. Хватит всем желающим! Это отличный способ отметить начало лета, не так ли?
[Segodnya v odnom iz Moskovskikh parkov razdayut shest' tysyach besplatnykh portsij morozhenogo. Khvatit vsem zhelayushhim! Ehto otlichnyj sposob otmetit' nachalo leta, ne tak li?] - Hôm nay tại một trong những công viên Matxcơva phát không sáu nghìn xuất kem. Thừa đủ cho tất cả những ai mong muốn! Đó là một phương pháp tuyệt vời để đánh dấu rằng mùa hè đã tới, có đúng không?
Ставить будильник на шесть часов
[Stavit' budil'nik na 6 chasov]
шесть тридцать
[shèst’ trìtsat’] - sáu rưỡi
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |