|
пол
Падежи
Ví dụ về sử dụng
В полдень у меня обеденный перерыв.
[f pòldin' u minyà obèdinyj pirir`yf] - Vào giữa trưa thì tôi được nghỉ ăn trưa
Вы получаете багаж.
[vy paluchàiti bagàzh] - Bạn sẽ nhận được hành lý.
Вызовите полицию
[v`yzaviti pàlitsiyu] - Bạn hãy gọi cảnh sát.
первый полёт
[pervyj polet] - chuyến bay đầu tiên
Покажите, пожалуйста, как пользоваться шкафчиком?
[pakazhìte pazhàlyjsta kak pòl'zavat'sya shkàfchikam] - Xin vui lòng cho biết, cách sử dụng chiếc tủ?
Поменяйте полотенца в моем номере, пожалуйста.
[pamin'àjti palatèntsa v mayòm nòmire, pazhalusta] - Xin vui lòng hãy thay khăn cho phòng của tôi.
Пусть всё получается!
[pust' vsyo poluchàetsya]
работа на полный рабочий день
[rabòta na pòlnyj rabòchij den' ] - công việc toàn thời gian
семейное положение
[simèjnaje palazhènije] - đã có gia đình
стакан наполовину полон
[stakàn napalavìnu pòlan] - cốc chỉ đầy một nửa
У меня не получается выйти в интернет.
[u minyà ni paluchàjitsya v`yjti v intirnèt] - Tôi không thể nào vào mạng Internet được.
У тебя когда-нибудь было полностью ночное свидание?
[u tibyà kagdà nibùt` b`yla pòlnast`yu nachnòje svidànije] - Bạn đã bao giờ có buổi hẹn hò thâu đêm chưa?
Что ты больше любишь, делать комплименты или получать их?
[shto ty bòl`shi l'ùbish,` dèlat` kamplimènty ìli paluchàt` ikh ] - Bạn thích điều gì hơn cả, khen ngợi ai hay chỉ nhận lời khen ngợi?
Я не пользовался мини-баром
[ya ne pol'zovalsya mini-barom] - Tôi đã không sử dụng minibar
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |