|
встреча
Падежи
Ví dụ về sử dụng
В Москве есть места, где встречаются прошлое и будущее.
[v maskve est` mista, gde fstrichayutsya proshloe i budushee.] - Tại Matxcơva có những nơi mà quá khứ đón gặp tương lai.
Вперёд встречать новый день в новом месте!
[Vperyòd vstrechàt' nòvyj den' v nòvom mèste!]
Встреча с гидом будет проходить на рецепшене в 7 вечера
[vstrecha s gidom budet prokhodit' na retsepshene v 7 vechera] - Cuộc gặp gỡ với người hướng dẫn tham quan sẽ được tổ chức vào 7 giờ chiều tại sảnh đường
Мне не надо такси. Меня встречают
[men ni nàda taksì. minyà vstrichàyut] - Tôi không cần taxi. Họ sẽ đón tôi
Мы встречаемся с друзьями в 7 часов вечера.
[my fstrichàimsya s druz’yàmi v sem’ chisòf vèchira] - Chúng tôi hẹn gặp với bạn bè của mình vào 7 giờ chiều.
неожиданная встреча
[niazhìdannaya vstrècha] - cuộc hẹn hò bất ngờ
У меня была деловая встреча.
[u minyà bylà dilavàya vstrècha] - Tôi đã có cuộc họp kinh doanh.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |