|
работа
Падежи
Ví dụ về sử dụng
Где вы работаете?
[gde vy rabòtaite]
До скольки банк работает сегодня?
[do skal'kì rabòtajet bank sivòdnya] - Hôm nay ngân hàng làm việc đến mấy giờ?
интересная работа
[interèsnaya rabòta] - công việc yêu thích
как он работает?
[kak on rabotait?]
контрольная работа
[kantrol`naya rabota]
Мне приходится много работать.
[mne prikhòditsya mnògo rabòtat'] - Tôi cần phải làm việc nhiều
Можно взглянуть, как работает этот прибор?
[mozhna vzgl'anut`, kak rabotait ehtat pribor?] - Có thể xem được không, thiết bị này làm việc như thế nào?
Моя работа начинается в 8 часов утра.
[moya rabòta nachinàjetsya v vòsem' chasòv utrà] - Công việc của tôi bắt đầu từ 8 giờ sáng
работа на полный рабочий день
[rabòta na pòlnyj rabòchij den' ] - công việc toàn thời gian
работа по совместительству
[rabòta pa savmistìtil'stvu] - công việc bán thời gian
Скажите, как это работает?
[skazhit`e, kak ehto rabotaet?] - Bạn hãy cho biết cái này làm việc như thế nào?
Сколько часов в день вы работаете?
[skòl'ko chasòv v den' vy rabòtajete] - Bạn làm việc mấy giờ một ngày?
У меня в номере не работает телевизор (кондиционер, фен).
[u min'à v nòmeie ni rabòtait tilivìzar (kanditsianèr, fen)] - Trong phòng của tôi không làm việc ti vi (máy điều hòa, máy sấy tóc).
Человека делают счастливым три вещи: любовь, интересная работа и возможность путешествовать… © Иван Бунин/ Ivan Bunin
[chilavèka dèlayut schislìvym tri vèshhi: lyubòf', intirèsnaya rabòta i vazmòzhnast' putishèstvavat'] - Con người hạnh phúc khi có ba điều: tình yêu, công việc yêu thích và cơ hội đi du lịch... © Ivan Bunin
Я не работаю, я учусь в университете на инженера
[ya ni rabòtayu ya uchùs` v univirsitète na inzhynèra]
я работаю в понедельник
[ya rabòtayu v panidèl'nik] - vào thứ hai tôi làm việc
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |