|
Ví dụ về sử dụng
Можно зарезервировать столик?
[mòzhna zarizirvìravat' stòlik?] - Có thể đặt trước bàn được không?
Можно мне столик в углу?
[mòzhna mn'eh stòlik v uglù?] - Cho tôi cái bàn ở góc quán được không?
Можно мне столик у окна?
[mòzhna mn'eh stòlik u aknà?] - Cho tôi cái bàn cạnh cửa sổ được không?
У вас есть свободные столики?
[u vas jest' svabòdnyje stòliki?] - Ở nơi bạn có bàn trống nào không?
У вас есть столик на двоих?
[u vas jest' stòlik na dvaìkh?] - Ở nơi bạn có bàn cho hai người không?
У меня заказан столик на двенадцать часов.
[u minyà zakàzan stòlik na dvinàtsat' chisòf] - Tôi đã đặt bàn ăn vào mười hai giờ.
Я бы хотел зарезервировать столик на двоих.
[ya by khatèll zarizirvìravat' stòlik na dvaìkh] - Tôi muốn đặt trước một bàn cho hai người.
Я бы хотел зарезервировать столик на этот вечер.
[ya by khatèl zarizirvìravat' stòlik na èhtat vèchir] - Tôi muốn đặt trước một bàn cho buổi chiều hôm nay.
Я бы хотел столик у окна.
[ya by khatèl stòlik u aknà] - Tôi muốn cái bàn cạnh cửa sổ.
Я зарезервировал для нас столик на троих в ресторане на 6 часов вечера
[ya zarezerviroval dlya nas stolik na troikh v restorane na 6 chasov vechera] - Tôi đã đặt trước cho chúng tôi bàn ba người tại nhà hàng vào 6 giờ tối
Я хотел бы зарезервировать столик на 6 часов вечера.
[ya khotel by zarezervirovat` stolik na 6 chasov vechera] - Tôi muốn đặt một bào vào 6 giờ chiều.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |