|
большой
Рода
Падежи
Ví dụ về sử dụng
большой нос
[bal'shòj nos] - cái mũi to
Большой талант требует большого трудолюбия.
[bal`shoj talant trebuet bal`shova trudalyubiya.] - Thiên tài lớn cần lao động nhiều
Большой театр празднует своё 50-летие в Лондоне. Гастроли знаменитого русского балета проходят с 29 июля по 17 августа.
[bal`shoj t`iatr praznuet svayo 50-letie v londane. gastroli znaminitavo ruskovo baleta prakhodyat s 29 iyulya po 17 avgusta.] - Nhà hát lớn kỷ niệm ngày sinh nhật lần thứ 50 của mình tại London. Chương trình biểu diễn Balê nổi tiếng của Nga được tổ chức từ 29 tháng 7 đến ngày 17 tháng 8.
большой фотоальбом
[bal'shòj fotaal'bòm] - quyển album ảnh lớn
Дело в том, что на ней изображен Большой театр со знаменитой колесницей Аполлона, и Аполлон красуется здесь уже без фигового листа, который когда-то прикрывал его наготу.
[Dèla v tom, shto na nej izabrazhòn Bal'shòj t'àtr sa znaminìtaj kalisnìtsej Аpalòna, i Аpalòn krasùitsya sdes' uzhè bes fìgavava listà, katòryj kagdà-ta prikryvàl jivò nagatù] - Vấn đề ở chỗ là trên đó có hình vẽ Nhà hát lớn với cỗ xe ngựa nổi tiếng của Apollon và Apollon tại đây phô trương thân hình thiếu chiếc lá vải mà trước đó đã từng che sự trần truồng của ông ta.
Произошёл большой взрыв
[praizashòl bal'shòj vzr`yv ] - Đả xảy ra vụ nổ lớn.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |