Tự đăng ký

день


Bản dịch: ngày
Chuyển ngữ: [dèn']

Thành phần câu văn: Существительное
Số:

Ví dụ về sử dụng

В жизни каждого человека есть два самых важных дня - день, когда он родился, и день, когда понял зачем. [V zhìzni kàzhdogo chelovèka jèst' dva sàmykh vàzhnykh dnya: den', kogdà on rodìlsya, i den', kogdà pònyal zachèm] - Trong cuộc đời của mỗi người đều có hai ngày quan trọng, đó là khi nó sinh ra và ngày khi mà nó hiểu được sinh ra để làm gì.
В полдень у меня обеденный перерыв. [f pòldin' u minyà obèdinyj pirir`yf] - Vào giữa trưa thì tôi được nghỉ ăn trưa
Воскресенье - день для путешествий! [voskresèn'e - den' dlya puteshèstvij] - Chủ nhật - ngà để đi du lịch!
Вы можете стать слепым, считая каждый день похожим друг на друга. [Vy mòzhite stat' slip`ym, sshitàya kàzhdyj den' pakhòzhim druk na drùga.] - Bạn có thể trở nên mù, cho rằng ngày nào cũng giống như ngày nào.
День России [den' Rassìi] - Ngày nước Nga
Если мне придётся отменить резерв номера, мне возвратят деньги? [esli mne pridyotsya otmenit' rezerv nomera, mne vozvratyat den'gi?] - Nếu mà tôi phải hủy bỏ sự đặt trước phòng, tôi có được trả lại tiền không?
Каждый день необыкновенен, он несёт в себе подлинное чудо. [Kàzhdyj den' niabyknavènen, on nisyòt v sibè pòdlinnaje chùdo.] - Không có ngày nào giống ngày nào, mỗi ngày đều mang trong mình phép lạ.
Как ты относишься к тому, что некоторые говорят, что любовь можно купить за деньги? [kak ty atnòsish`sya k tamù shto nèkataryje gavaryàt shto lyubof' mòzhna kupit` za dèn`gi] - Một số người nói rằng, tình yêu có thể mua được bằng tiền, bạn thấy thế nào về điều đó?
Понедельник - день тяжёлый. [panedel`nik - den` t`yazhyolyj.] - Thứ hai - ngày nặng nhọc.
Пусть сегодня будет хороший день. [pust` sevodn`ya bud`it kharoshij den`] - Cầu cho ngày hôm nay tốt lành
работа на полный рабочий день [rabòta na pòlnyj rabòchij den' ] - công việc toàn thời gian
Распахните окно в новый день [Raspakhnìte oknò v nòvyj dèn']
Сегодня первый день лета! [sivòdnya pèrvyj den' lèta] - Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa hè!
Сколько часов в день вы работаете? [skòl'ko chasòv v den' vy rabòtajete] - Bạn làm việc mấy giờ một ngày?
У меня восьмичасовой рабочий день. [u menyà vos'michasovòj rabòchij den'] - Ngày làm việc của tôi là tám giờ
У меня заканчиваются деньги на телефоне. [u minyà zakànchivayutsa dèn'gi na tiliphòni] - Tôi sắp hết tiền trong điện thoại.
У счастья нет завтрашнего дня, у него нет и вчерашнего, оно не помнит прошедшего, не думает о будущем. У него есть только настоящее. И то не день. А мгновение. [U schast'ya net zavtrashnego dnya, u nego net i vcherashnego, ono ne pomnit proshedshego, ne dumaet o budushhem. U nego est' tol'ko nastoyashhee. I to ne den'. А mgnovenie] - Hạnh phúc không có ngày mai, cũng không có ngay hôm qua, nó không nhớ về quá khứ, nó không nghĩ về tương lai. Nó chỉ có hiện tại thôi. Nhưng không phải là ngày mà chì là khoảnh khắc mà thôi.
Хороший день, не правда ли? [kharòshij dèn', ni pràvda li] - Một ngày tuyệt đẹp, có đúng không?



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này