|
Ví dụ về sử dụng
Всем доброе утро!
[vsem dòbraje ùtra] - Xin chào buổi sáng tất cả mọi người!
Доброе рабочее утро!
[Dobroe rabochee utro]
Доброе утро
[dobroe utro] - Xin chào buổi sáng
Доброе утро всем!
[dòbraje ùtra vsem] - Xin chào buổi sáng tất cả mọi người!
Доброе утро из Москвы!
[dobrae utro iz maskvy!] - Chào buổi sáng từ Matxcơva!
Доброе утро, друзья!
[dòbraje ùtra, druz'ya] - Xin chào buổi sáng các bạn!
Доброе утро, мир!
[dòbroe ùtro mir] - Xin chào buổi sáng, thế giới!
Доброе утро, планета!
[Dobràje ùtra, planèta] - Xin chào buổi sáng hành tinh!
Доброе утро!
[dòbraje ùtra] - Xin chào buổi sáng!
Доброе утро! Хорошего вам настроения! Сегодня пятница!
[dobrae utro! kharoshevo vam nastraeniya! sivodnya pyatnitsa!] - Xin chào buổi sáng! Chúc bạn có tâm trạng vui vẻ! Hôm nay là thứ sáu!
Доооооброе утро!
[dòbroe ùtro]
Если каждое утро вы будете просыпаться с мыслью о том, что сегодня обязательно произойдёт что-нибудь хорошее, так и будет.
[esli kazhdae utra vy budite prasypat`sya s mysl`yu o tom, chto sivodnya obyazatil`no praizoid'ot chto nibut` kharoshee, tak i budit] - Nếu mà mỗu buổi sáng bạn thức dậy với ý nghĩ trong đầu rằng, ngày hôm nay sẽ xảy ra điều gì đó tốt lành thì điều đó sé đến.
Каждое новое утро - это время начать жить так, как давно мечтал
[kàzhdaj nòvaje ùtra - èhta vrèmya nachàt' zhit' tak, kak davnò michtàl] - Cứ mỗi một buổi sáng - đó là thời gian để bắt đầu sống như đã mơ ước từ lâu.
Мы уезжаем завтра утром
[my uezzhaem zavtra utrom] - Chúng tôi sẽ ra đi vào sáng ngày mai
Пусть утро каждого человека в этом мире будет добрым!
[Pust' ùtra kàzhdava chilavèka v èhtam mìri bùdit dòbrym]
Сегодня утром было облачно.
[sivòdnya ùtram b`yla òblachna] - Hôm nay buổi sáng trời có mây.
Солнечное утро
[sòlnichnae ùtra]
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |