|
автобус
Ví dụ về sử dụng
автобус идёт
[aftobus id'ot]
Во сколько отходит экскурсионный автобус?
[va skol`ka atkhodit ehkskursionyj aftobus?] - Vào mấy giờ thì xe buýt du ngoại khởi hành?
Вы можете купить билет на экскурсию в кассе (у водителя автобуса).
[vy mozhite kupit` bilet na ehkskursiyu v kase (u vaditil'a aftobusa)] - Bạn có thể mua vé cho chuyếm thăm quan tại quầy bán vé (nơi tài xế xe buýt).
Вы опоздали на этот автобус. Следующий через два часа.
[vy apazdali na ehtot aftobus. Sleduyushij cheres dva chisa] - Các bạn đã bị chậm lên chuyến xe buýt này. Chuyến sau cách hai giờ.
Да, после экскурсии автобус привезёт вас сюда.
[da, posle ehkskursi aftobus privizyot vas s'uda] - Vâng, sau chuyến du ngoạn, xe buýt sẽ chở các bạn về đây.
Куда идёт этот автобус?
[kudà id'òt èhtat aftòbus] - Xe buýt này đi tới đâu?
Нас интересует автобусная экскурсия.
[nas interesuet aftobusnaya ehkskursiya] - Chúng tôi quan tâm đến du ngoạn bằng xe buýt.
остановка автобуса
[astanòfka aftòbusa] - bến đỗ xe buýt
Откуда отходит автобус?
[atkuda atkhodit aftobus?] - Xe buýt sẽ xuất hành từ đâu?
После экскурсии автобус привезет нас сюда?
[posle ehkskursii aftabus privezet nas s'uda?] - Sau chuyến du ngoạn, xe buýt sẽ chở chúng tôi về đây?
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |