Tự đăng ký

больше


Bản dịch: to lớn
Chuyển ngữ: [bol`she]

Thành phần câu văn: Наречие

Ví dụ về sử dụng

Спустя двадцать лет вы больше будете разочарованы теми вещами, которые не сделали, чем теми, которые сделали. Сбросьте оковы. Поднимите вверх парус, и плывите подальше от своей безопасной гавани. Поймайте ветер в свои паруса. Исследуйте. Мечтайте... [spust'a dvatsat` let vy bol`she budite razochirovany temi vishami, katorye ni sdelali, chem temi, katorye sdelali. Sbros`te akovy. Padnimite vverkh parus, i plyvite padal`she ot svaej bezapasnoj gavani. Pajmajte vetir v svai parusa. Isledujte. Michtajte] - Sau hai mươi năm bạn sẽ bị thất vọng nhiều bởi những việc mà bạn đã không thưc̣ hiện hơn những việc mà bạn đã thực hiện. Bạn hãy vứt bỏ những xiềng xích đó. Bạn hãy cất buồm lên, và hãy bơi xa khỏi bến cảng an toàn của mình. Hãy đón gió lành vào buồm của bạn. Tiến lên và hãy ước mơ...
Ты любишь романтику? А что больше всего? [ty l'ubish` ramàntiku? a shto bòl`shi vsivò] - Bạn có thích lãng mạn không? Và điều gì là hơn hết?
Что ты больше любишь, делать комплименты или получать их? [shto ty bòl`shi l'ùbish,` dèlat` kamplimènty ìli paluchàt` ikh ] - Bạn thích điều gì hơn cả, khen ngợi ai hay chỉ nhận lời khen ngợi?



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này