|
Ví dụ về sử dụng
В прошлом году мы были на море.
[f pròshlam gadù my b`yli na mòri] - Năm ngoái chúng tôi đã đi biển.
Какой у вас объём продаж в год?
[kakoj u vas ab`yom pradazh v god?] - Khối lượng hàng bán của bạn trong năm là bao nhiêu?
Мне исполнилось два года!
[mne ispolnilos' dva goda]
Мы поздравляем вас с Новым годом.
[my pazdravl'àim vas s nòvym gòdam] - Chúng tôi chúc mừng bạn năm mới.
Наилучшие пожелания в наступающем году!
[nailùchshije pozhelàniya v nastupàyusshem godù] - Những lời chúc tốt lành nhất cho Năm mới!
Останкинская башня закрывается для посещения на реконструкцию до конца 2014 года.
[astankinskaya bashn'a zakryvaitsa dl'a pasishenia na rikanstruktsiyu do kantsa 2014 goda] - Tháp Ostankino đóng cửa không cho thăm quan để sửa chữa cho đến cuối năm 2014.
Поздравляем вас с Новым годом!
[pazdravl'àim vas s nòvym gòdam] - Xin chúc mừng bạn năm mới!
Поздравляем с Новым годом!
[pazdravl'àim s nòvym gòdam] - Chúng tôi chúc mừng năm mới!
С Новым годом!
[s nòvym gòdam] - Xin chúc mừng năm mới!
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |