|
Ví dụ về sử dụng
Вы готовы сделать заказ?
[vy gotovy sdelat' zakaz?] - Bạn đã sẵn sàng đặt chưa?
Где мне нужно сделать пересадку?
[gde mn'eh nùzhna sdèlat' pirisàdku?] - Ở đâu mà tôi cần phải chuyển tàu xe?
делать вдох
[dèlat` vdokh] - thở vào
делать выдох
[dèlat` v`ydakh] - thở ra
делать физические упражнения
[dèlat` fizìchiskije uprazhnèniya] - tập luyện thể dục
Как мне сделать денежный перевод?
[kak mne sdèlat' dènezhnyj perìvot] - Làm thế nào để tôi chuyển tiền?
Мне нечего делать
[mne nèchego dèlat'] - Tôi không có việc gì làm.
нечего делать
[necheva delat`] - không có gì để làm
сделать за час
[sdelat` za chas]
сделать то, о чём мечтали долгое время
[sdelat' to, o chyom mechtali dolgoe vremya]
Что ты больше любишь, делать комплименты или получать их?
[shto ty bòl`shi l'ùbish,` dèlat` kamplimènty ìli paluchàt` ikh ] - Bạn thích điều gì hơn cả, khen ngợi ai hay chỉ nhận lời khen ngợi?
Я бы хотел сделать заказ
[ya by khotel sdelat' zakaz] - Tôi muốn đặt
Я потерял багаж. Что мне делать?
[ya patiryàl bagash. Shto mne dèlat'] - Tôi bị mất hành lý. Tôi phải làm gì bây giờ?
Я хотела бы сделать маникюр.
[ya khatèla by sdèlat' manikyùr] - Tôi muốn sơn sửa móng tay.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |