|
Ví dụ về sử dụng
вы мечтаете
[vy mechtàjete] - các bạn mơ ước
его мечта исполнилась
[evo michta ispolnilas`]
Исследуйте. Мечтайте. Развивайтесь.
[isslèdujte mechtàjte razvivàjtes`] - Bạn hãy khám phá. Hãy ước mơ. Hãy phát triển.
Каждое новое утро - это время начать жить так, как давно мечтал
[kàzhdaj nòvaje ùtra - èhta vrèmya nachàt' zhit' tak, kak davnò michtàl] - Cứ mỗi một buổi sáng - đó là thời gian để bắt đầu sống như đã mơ ước từ lâu.
мы мечтаем
[my mechtàjem] - chúng tôi mơ ước
он/она мечтает
[on/ona mechtàjet] - anh/cô ấy mơ ước
они мечтают
[onì mechtàyut] - họ mơ ước
Проведите свой вечер так, как давно мечтали!
[Provedìte svoy vècher tak, kak davnò mechtàli!]
сделать то, о чём мечтали долгое время
[sdelat' to, o chyom mechtali dolgoe vremya]
Спустя двадцать лет вы больше будете разочарованы теми вещами, которые не сделали, чем теми, которые сделали. Сбросьте оковы. Поднимите вверх парус, и плывите подальше от своей безопасной гавани. Поймайте ветер в свои паруса. Исследуйте. Мечтайте...
[spust'a dvatsat` let vy bol`she budite razochirovany temi vishami, katorye ni sdelali, chem temi, katorye sdelali. Sbros`te akovy. Padnimite vverkh parus, i plyvite padal`she ot svaej bezapasnoj gavani. Pajmajte vetir v svai parusa. Isledujte. Michtajte] - Sau hai mươi năm bạn sẽ bị thất vọng nhiều bởi những việc mà bạn đã không thưc̣ hiện hơn những việc mà bạn đã thực hiện. Bạn hãy vứt bỏ những xiềng xích đó. Bạn hãy cất buồm lên, và hãy bơi xa khỏi bến cảng an toàn của mình. Hãy đón gió lành vào buồm của bạn. Tiến lên và hãy ước mơ...
ты мечтаешь
[ty mechtàjesh] - bạn mơ ước
я мечтаю об этом
[ya mechtàyu ob èhtom] - tôi mơ ước về điều đó
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |