|
Ví dụ về sử dụng
Бесполезно искать покой где-либо, если не нашел его внутри себя.
[bespalezna iskat` pakoj gde-libo, esli ne nashel evo vnutri sebya.] - Vô vọng đi tìm sự bình an ở đâu đó, nếu mà bạn không tìm thấy nó ở trong chính mình.
В соответствии с условиями нашего договора...
[v saatvètstvii s uslòviyami nàshiva dagavòra] - Để phù hợp với các điều khoản hợp đồng của chúng tôi ...
Всеми нашими поступками движет либо любовь, либо ее недостаток.
[Vsèmi nàshimi pastùpkami dvìzhit lìba lyubòf',lìba jèyo nidastàtak] - Tất cả mọi hành động của chúng ta được dẫn dắt bởi một là tình yêu hai là sự thiếu sót của nó.
Дети - это наше продолжение
[Dèti èhta nàshe pradalzhènije]
Наш стенд на выставке под номером... Он расположен между (возле) ...
[nash stent na vystafke pod nomirom... on raspalozhen mezhdu (vozli)] - Quầy hàng của chúng tôi tại triển lãm với số... Nó nằm ở giữa (bên cạnh)...
Принесите, пожалуйста, дополнительную кровать для ребёнка в наш номер
[prinesite, pozhalujsta, dopolnitel'nuyu krovat' dlya rebyonka v nash nomer] - Xin vui lòng hãy mang đến thêm một cái giường tới phòng của chúng tôi cho con chúng tôi
Сохраните лес от огня, помогите нашим маленьким друзьям, ведь природа это их дом
[sakhranit`e les at agn`ya, pamagite nashim mal`in`kim druz`yam, ved` priroda ehta ikh dom] - Các bạn hãy bảo vệ rừng khỏi lửa, Hãy giúp đỡ cho những người bạn bé nhỏ của chúng ta.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |