|
поезд
Ví dụ về sử dụng
В поезде нельзя провозить…
[v pòis'de nil'z'a pravazìt'...] - Trên tàu không được chở...
Во сколько идёт следующий поезд на Самару?
[va skòl'ka id'òt slèdusshij pòist na samàru] - Bao giờ thì mới có chuyến tàu tiếp theo đi đến Samara?
Где можно купить билет на поезд?
[gde mòzhna kupìt' bilèt na pòist] - Ở đâu có thể mua vé tàu hỏa?
Где я могу посмотреть расписание поездов на Москву?
[gde ya magù pasmatrèt' raspisànije paisdòf na maskvù] - Ở đâu mà tôi có thể xem được lịch trình những đoàn tàu đến Matxcơva?
Есть ли в поезде вагон-ресторан?
[jèst' li v pòjezde vagòn-restoràn?] - Trên đoàn tầu có toa nhà hàng ăn không?
Когда отправляется последний поезд до...?
[kagdà atpravl'àitsa paslèdnij pòist do...] - Khi nào có chuyến tàu cuối cùng đi đến...?
Мне нравится путешествовать на скоростных поездах.
[mne nràvitsya puteshestvovat' na skorostn`ykh poezdàkh] - Tôi thích đi du lịch bằng tầu tốc hành.
Мы желаем им интересной поездки.
[my zhilàim im intirèsnaj pajèstki] - Chúng tôi xin chúc họ một chuyến đi vui vẻ.
Поезд опаздывает.
[Pòezd opàzdyvajet] - Đoàn tầu bị chậm.
Поезд отменили.
[pòezd otmenìli] - Đoàn tầu bị hoãn.
Цель поездки - туризм (бизнес,навестить друзей).
[tsèl' pajèstki - turìzm (bìznes, navistìt' druzèj)] - Mục đích chuyến đi - du lịch (thương mại, thăm bạn bè).
Этот поезд дальше не идёт.
[Èhtot pòezd dàl'she ne idyòt] - Đoàn tàu này không đi xa nữa.
Я пропустил свой поезд.
[ya propustìl svoj pòezd] - Tôi để lỡ chuyến tàu của mình.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |