|
Ví dụ về sử dụng
Вы не могли бы подойти через пять минут?
[vy ne mogli by podojti cherez pyat' minut?] - Bạn có thể quay lại sau năm phút được không?
Вы опоздали на этот автобус. Следующий через два часа.
[vy apazdali na ehtot aftobus. Sleduyushij cheres dva chisa] - Các bạn đã bị chậm lên chuyến xe buýt này. Chuyến sau cách hai giờ.
Вызовите мне такси. Мне нужна машина через 15 минут. Я поеду в аэропорт
[vyzovite mne taksi. mne nuzhna mashina cherez 15 minut. ya poedu v aehroport] - Hãy gọi cho tôi xe taxi. Tôi cần xe sau 15 phút. Tôi cần đi tới sân bay.
Выключи духовку через 20 минут.
[v`ykl’uchi dukhòfku chèris dvàtsat’ minùt] - Hãy tắt lò nướng sau 20 phút.
Перейдите через...
[pirijdìti chèris] - Bạn hãy đi qua...
перейти через дорогу
[perejti cheres darogu]
Через минуту копии будут готовы.
[chèris minùtu kòpii bùdut gatòvy] - Sau một phút sẽ hoàn thành bản sao.
Я вернусь через час.
[ya virnùs’ chìris chas] - Tôi quay trở lại sau một giờ.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |