|
![]() ![]() Ví dụ về sử dụng
А куда пойдёте вы в этот вечер?
[a kudà pajd'òti vy v èhtat vèchir] - Vào buổi chiều đó bạn sẽ đi đâu?
Вы опоздали на этот автобус. Следующий через два часа.
[vy apazdali na ehtot aftobus. Sleduyushij cheres dva chisa] - Các bạn đã bị chậm lên chuyến xe buýt này. Chuyến sau cách hai giờ.
Давай зайдём в этот ресторан?
[davaj zajdyom v ehtot restoran?] - Chúng ta vào nhà hàng này đi?
Когда был построен этот памятник (это здание)?
[kagda byl pastroin ehtot pam'atnik (ehta zdanie)?] - Khi nào được xây dựng lên tượng đài này (toà nhà này)?
Куда идёт этот автобус?
[kudà id'òt èhtat aftòbus] - Xe buýt này đi tới đâu?
Мне не нравится этот номер. Могу я посмотреть другой?
[mne ne nravitsya ehtot nomer. mogu ya posmotret' drugoj?] - Tôi không thích phòng này. Tôi có thể xem phòng khác được không?
Можно взглянуть, как работает этот прибор?
[mozhna vzgl'anut`, kak rabotait ehtat pribor?] - Có thể xem được không, thiết bị này làm việc như thế nào?
На каком языке этот путеводитель?
[na kakom yazyke ehtat putivaditel`?] - Người dẫn đường đó nói thứ tiếng nào?
Проживите этот день с удовольствием!
[Prazhivìti èhtat den' s udavòl'stvijem]
Сколько стоит этот прибор?
[skol`ka stoit ehtot pribor?] - Thiết bị này có giá là bao nhiêu?
Сколько стоит этот сувенир?
[skol`ka stoit ehtot suvenir?] - Bao nhiêu tiền cho đồ lưu niệm này?
этот костюм мне велик
[ehtat kastyum mne vilik]
Этот номер мне не подходит
[èhtat nòmir mneh ni padkhòdit] - Phòng này không hợp với tôi.
Этот номер мне подходит
[èhtat nòmir mneh patkhòdit]
Этот поезд дальше не идёт.
[Èhtot pòezd dàl'she ne idyòt] - Đoàn tàu này không đi xa nữa.
Я бы хотел зарезервировать столик на этот вечер.
[ya by khatèl zarizirvìravat' stòlik na èhtat vèchir] - Tôi muốn đặt trước một bàn cho buổi chiều hôm nay.
Я могу купить этот прибор?
[ya magu kupit` ehtot pribor?] - Tôi cõ thể mua thiết bị này không?
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |